image banner
Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập
Số liệu về đường biên giới, mốc giới và cọc dấu trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Long An với hai tỉnh Svay Rieng và Prey Veng, Campuchia
Lượt xem: 9108
Căn cứ công văn số 745/BNG-UBBG ngày 12/3/2021 về việc thông báo số liệu về đường biên giới đất liền Việt Nam – Campuchia.

Để công tác quản lý đường biên mốc giới được thống nhất, Bộ Ngoại giao – Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Nhà nước về phân giới, cắm mốc biên giới biên giới trên đất liền đã phối hợp với Ban Chỉ đạo phân giới, cắm mốc Bộ Tài nguyên và Môi trường rà soát và thống nhất số liệu chiều dài đường biên giới, số lượng mốc biên giới (cột mốc và cọc dấu) theo phạm vi hành chính của từng cặp tỉnh, huyện, xã trên tuyến biên giới đất liền Việt Nam – Campuchia. Trong đó, số liệu mốc giới thuộc tỉnh Long An với hai tỉnh Svay Rieng và Prey Veng, Campuchia như sau:

Bảng tổng hợp chiều dài đường biên giới, số lượng mốc và cọc dấu theo phạm vi hành chính của từng cặp tỉnh đối diện trên tuyến biên giới Long An với hai tỉnh Svay Rieng và Prey Veng, Campuchia

Tên tỉnh (Việt Nam)Tên tỉnh (Campuchia)Đoạn biên giới tiếp giápChiều dài đường biên giới (km)Số lượngGhi chú
Đất liềnSông suốiChưa phân giớiTổngCột mốcCọc dấu
Long AnSvay RiengTừ mốc 180 đến mốc 229/14+1070m44,30629,97947,720122,005125 Chưa phân giới từ mốc 183-189; 192-194; 203-208/1; 210-216(1); 220-221; 227-229/1
Prey VengTừ mốc 229/14+1070m đến mốc 230/11 12,296 12,29626  
Tổng44,30642,27547,720134,301151  
86,581

Bảng tổng hợp chiều dài đường biên giới theo phạm vi hành chính các xã, huyện biên giới của Việt Nam trên tuyến đất liền tỉnh Long An với hai tỉnh Svay Rieng và Prey Veng, Campuchia.

TỉnhHuyệnĐoạn biên giớiChiều dài đường biên giới (km)Ghi chú
Đất liềnSông suốiChưa phân giớiTổng
Long An1. Huyện Đức Huệ1. Xã Mỹ Quý ĐôngTừ mốc 180 đến mốc 183+1271m3,488 1,2714,759Chưa phân giới từ mốc 183-189
2. Xã Mỹ Quý TâyTừ mốc 183+1271m đến mốc 189+311m0,311 9,3139,624Chưa phân giới từ mốc 183-189
3. Xã Mỹ Thạnh TâyTừ mốc 189+311m đến mốc 190/2+485m3,822  3,822 
4. Xã Mỹ Bình 1Từ mốc 190/2+485m đến mốc 192+2201m2,100 2,2014,301Chưa phân giới từ mốc 192-194
5. Xã Bình Hòa HưngTừ mốc 192+2201m đến mốc 194  3,1063,106Chưa phân giới từ mốc 192-194
Cộng   25,612 
2. Huyện Thạnh Hóa1. Xã Thuận BìnhTừ mốc 194 đến mốc 194/1+538m1.143  1.143 
2. Xã Tân HiệpTừ mốc 194/1+538m đến mốc 198+136m7,755  7,755 
Cộng   8,898 
3. Huyện Mộc Hóa1. Xã Bình ThạnhTừ mốc 198+136m đến mốc 201/2+03m9,669  9,669 
2. Xã Bình Hòa TâyTừ mốc 201/2+03m đến mốc 203+1115m3,441 1,1154,556Chưa phân giới từ mốc 203-208/1
Cộng   14,225 
4. Thị xã Kiến Tường1. Xã Thạnh trịTừ mốc 203+1115m đến mốc 208/4+93m 4,71910,47315,192Chưa phân giới từ mốc 203-208/1
2. Xã Bình HiệpTừ mốc 208/4+93m đến mốc 211+803m 6,3581,3597,717Chưa phân giới từ mốc 210-216(1)
3. Xã Bình TânTừ mốc 211+803m đến 212+1967m  2,6562,656Chưa phân giới từ mốc 210-216(1)
Cộng   25,565 
5. Huyện Vĩnh Hưng1. Xã Tuyên BìnhTừ mốc 212+1967m đến mốc 216(1)+28m0,028 5,7715,799Chưa phân giới từ mốc 210-216(1)
2. Xã Thái Bình TrungTừ mốc 216(1)+28m đến mốc 224+37m8,692 2,03810,730Chưa phân giới từ mốc 220-221
3. Xã Thái TrịTừ mốc 224+37m đến mốc 227+2644m3,875 2,6446,501Chưa phân giới từ mốc 227-229/1
4. Xã Hưng Điền ATừ mốc 227+2644m đến mốc 229/8+105m 8,9655,77314,738Chưa phân giới từ mốc 227-229/1
5. Xã Khánh HưngTừ mốc 229/8+105m đến 229/12+583m 7,024 7,024 
Cộng   44,792 
6. Huyện Tân Hưng1. Xã Hưng HàTừ mốc 229/12+583m đến mốc 230+33m 2,979 2,979 
2. Xã Hưng Điền BTừ mốc 230+33m đến mốc 230/3+1378m 5,075 5,075 
3. Xã Hưng ĐiềnTừ mốc 230/3+1378 đến mốc 230/11 7,155 7,155 
Cộng   15,209 

 

          Đây cũng là cơ sở để các cơ quan chức năng trong tỉnh sử dụng trong công tác quản lý nhà nước và tuyên truyền về biên giới đất liền Việt Nam – Campuchia nói chung và tỉnh Long An với hai tỉnh Svay Rieng và Prey Veng nói riêng trong thời gian tới./.

Phúc Nguyên


Tin khác
1 2 3 4